Thuốc Chymodk là thuốc gì
thuốc Chymodk còn được sử dụng để với mục đích giảm viêm, phù mô mềm do bị lở loét, áp xe hoặc do chấn thương. Chymodk sẽ làm lỏng dịch tiết ra tại đường hồ hấp trên ở những người mắc bệnh viêm phế quản, viêm xoang, hen suyễn và các loại bệnh liên quan đến phổi.
Chymodk chính là thuộc thuốc về nhóm thuốc chống viêm không chứa Chymodk và giảm đau, hạ sốt cùng với công dụng chữa xương khớp, gout… Để giúp bạn hiểu rõ hơn công dụng và cách dùng thuốc Chymodk như thế nào nội dung được chia sẻ ngay sau đây sẽ tư vấn kỹ càng.
THÔNG TIN CƠ BẢN CẦN BIẾT VỀ THUỐC CHYMODK
Chymodk được bào chế ở dạng viên nén phân tán. Thuốc được đóng gói với hộp 10 vỉ x 10 viên và hộp 2 vỉ x 10 viên. Thông tin cụ thể thuốc như sau:
1. Thành phần bên trong thuốc
Thành phần chính của Chymodk là Alpha Chymotrypsin 8400 đơn vị USP. Còn lại chính là tá dược vừa đủ bên trong viên nén phân tán.
2. Công dụng thuốc
Thuốc mang đến công dụng quan trọng bao gồm:
→ Giúp kháng viêm.
→ Giúp làm lỏng những dịch tiết ở đường hô hấp trên với bệnh nhân bị viêm xoang, viêm phế quản, hen hoặc bệnh phổi.
→ Bệnh nhân bị phù nề sau khi mổ hoặc sau khi chấn thương như tổn thương mô mềm, chấn thương cấp, bong gân, tan máu bầm, chuột rút, phù nề mi mắt.
Chymodk được bào chế ở dạng viên nén phân tán
3. Trường hợp chống chỉ định
Không dùng Chymodk với các trường hợp bao gồm:
→ Bệnh nhân tiền sử dị ứng cùng hoạt chất Alpha Chymotrypsin hay bất cứ thành phần nào bên trong thuốc.
→ Đối tượng bệnh nhân bị giảm alpha-1 antitrypsin.
→ Đối tượng bệnh nhân tiền sử hoặc hiện đang bị thận hư, tắc nghẽn phổi mãn tính, khí phế thủng…
4. Cách dùng và liều dùng
♦ Liều sử dụng thuốc Chymodk với mục đích kháng viêm và điều trị phù nề sau phẫu thuật, sau khi chấn thương, giúp làm lỏng dịch tiết tồn tại ở đường hô hấp trên với liều khuyến cáo như sau: Nuốt 2 viên 4.2mg/ lần và 3 đến 4 lần mỗi ngày.
♦ Có thể ngậm dưới lưỡi từ 4 đến 6 viên mỗi ngày và chia thuốc thành nhiều lần ngậm mỗi ngày. Nhưng người bệnh cần để thuốc tan dần ở dưới lưỡi.
Chú ý: Dùng thuốc Chymodk thì liều lượng dùng tùy vào từng đối tượng, phác đồ sẽ được chỉ định khác nhau.
Thuốc Chymodk chống chỉ định ở những người có tiền sử bị dị ứng với hoạt chất Alpha Chymotrypsin
5. Cách bảo quản
Người bệnh để nguyên thuốc Chymodk trong vỉ và không được tách ra khỏi vỉ nếu chưa dùng.
Cần để thuốc tại nơi mát mẻ thoáng mát từ 2 đến 30 độ C. Không được để thuốc nơi ẩm hoặc nơi có ánh sáng mặt trời.
6. Mức giá thuốc
Chymodk chính là sản phẩm đến từ Công ty CP Dược phẩm Hà Tây. Mức giá bán hộp 10 vỉ x 10 viên 4.2mg là 76.000 đồng và mức giá hộp 2 vỉ x 10 viên 4.2mg là 30.000 đồng, 2 vỉ x 10 viên 8.4mg là 50.000 đồng/ hộp.
LƯU Ý QUAN TRỌNG CẦN NẮM KHI DÙNG THUỐC CHYMODK
1. Khuyến cáo khi dùng thuốc
Bệnh nhân không được dùng thuốc Chymodk trong quá trình điều trị bao gồm:
♦ ♦ ♦ Đối tượng bệnh nhân bị rối loạn đông máu có yếu tố di truyền với tên là bệnh ưa chảy máu.
♦ ♦ ♦ Không dùng Chymodk cho bệnh nhân bị rối loạn đông máu không di truyền.
♦ ♦ ♦ Bệnh nhân đang dùng liệu pháp trị liệu kháng đông.
♦ ♦ ♦ Bệnh nhân vừa phẫu thuật hoặc sắp phẫu thuật.
♦ ♦ ♦ Bệnh nhân bị loét dạ dày, tiền sử hoặc đang dị ứng với các protein.
♦ ♦ ♦ Không dùng Chymodk cho phụ nữ mang thai, đang cho bé bú.
Phụ nữ đang trong thời kỳ nuôi con bằng sữa mẹ không nên sử dụng thuốc Chymodk
2. Tác dụng phụ của thuốc
Có nhiều nghiên cứu chứng minh enzym không tìm thấy bên trong máu sau thời gian từ 24 đến 48 giờ dùng Chymodk. Thay đổi độ rắn, màu sắc và mùi của phân là những tác dụng phụ tạm thời có thể thấy khi chữa bệnh cùng thuốc Chymodk. Nhưng những tác dụng phụ này đều biến mất sau dùng hoặc sau khi giảm liều, ngưng chữa trị.
Với một số trường hợp đặc biệt thì xuất hiện tình trạng rối loạn tiêu hóa bao gồm: Tiêu chảy, đầy hơi, buồn nôn và nôn ói, nặng bụng.
3. Về tương tác thuốc
♦ Khi dùng Chymodk thì nó có thể gây tương tác dùng một số những loại thuốc khác gây nguy hiểm như là:
♦ Acetylcystein, Thuốc kháng đông hoặc các loại hạt như là hạt đậu Jojoba, cà chua, đậu nành dại, protein khác… Vì nó gây ức chế hoạt tính hoạt chất alphachymotrypsin.
Xem thêm:
Đăng nhận xét
0 Nhận xét